Đọc nhanh: 俭学 (kiệm học). Ý nghĩa là: từ chối những tiện nghi của bản thân để tiết kiệm tiền cho việc học của mình.
Ý nghĩa của 俭学 khi là Động từ
✪ từ chối những tiện nghi của bản thân để tiết kiệm tiền cho việc học của mình
to deny oneself comforts in order to save money for one's education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俭学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俭学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
学›