Đọc nhanh: 勤务员 (cần vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên cần vụ; người phục vụ; phục vụ viên; cận vụ. Ví dụ : - 我们要做人民的勤务员。 chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
Ý nghĩa của 勤务员 khi là Danh từ
✪ nhân viên cần vụ; người phục vụ; phục vụ viên; cận vụ
部队或机关里担任杂务工作的人员
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤务员
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 我 叫 服务员 点餐
- Tôi gọi người phục vụ gọi món.
- 值勤 人员
- nhân viên trực ban; nhân viên thường trực.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 常务委员
- uỷ viên thường vụ.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 服务员 , 买单 !
- Phục vụ, thanh toán.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤务员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤务员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
勤›
员›