Hán tự: 募
Đọc nhanh: 募 (mộ). Ý nghĩa là: quyên; quyên góp, chiêu mộ; tuyển. Ví dụ : - 我们正在组织募款。 Chúng tôi đang tổ chức quyên góp tiền.. - 学校发起了募捐活动。 Trường học phát động hoạt động quyên góp.. - 公司正在招募员工。 Công ty đang tuyển nhân viên.
Ý nghĩa của 募 khi là Động từ
✪ quyên; quyên góp
募集 (财务或兵员等)
- 我们 正在 组织 募款
- Chúng tôi đang tổ chức quyên góp tiền.
- 学校 发起 了 募捐 活动
- Trường học phát động hoạt động quyên góp.
✪ chiêu mộ; tuyển
招募
- 公司 正在 招募 员工
- Công ty đang tuyển nhân viên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
- 我们 正在 组织 募款
- Chúng tôi đang tổ chức quyên góp tiền.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 公司 正在 招募 员工
- Công ty đang tuyển nhân viên.
- 学校 发起 了 募捐 活动
- Trường học phát động hoạt động quyên góp.
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 募
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 募 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm募›