募兵制 mùbīngzhì

Từ hán việt: 【mộ binh chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "募兵制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộ binh chế). Ý nghĩa là: chế độ mộ lính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 募兵制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 募兵制 khi là Danh từ

chế độ mộ lính

以雇俑形式招募兵员的制度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募兵制

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 孙子兵法 sūnzǐbīngfǎ

    - phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 银制 yínzhì shi 闪耀着 shǎnyàozhe 光芒 guāngmáng

    - hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.

  • - 灌制 guànzhì 唱片 chàngpiàn

    - ghi đĩa

  • - 录制 lùzhì 唱片 chàngpiàn

    - thu băng ca nhạc.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - 兵家必争之地 bīngjiābìzhēngzhīdì

    - vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 这些 zhèxiē 兵马俑 bīngmǎyǒng dōu shì 复制 fùzhì de

    - Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.

  • - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • - 军用 jūnyòng 两个 liǎnggè tuán de 兵力 bīnglì 牵制 qiānzhì le 敌人 dírén de 右翼 yòuyì

    - quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 募兵制

Hình ảnh minh họa cho từ 募兵制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 募兵制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lực 力 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKS (廿日大尸)
    • Bảng mã:U+52DF
    • Tần suất sử dụng:Cao