Đọc nhanh: 劳委会 (lao uy hội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 勞動委員會 | 劳动委员会, ủy ban lao động.
Ý nghĩa của 劳委会 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 勞動委員會 | 劳动委员会
abbr. for 勞動委員會|劳动委员会
✪ ủy ban lao động
labor committee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳委会
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 治丧 委员会
- ban tổ chức tang lễ
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 误会 使 他 感到 很 委屈
- Sự hiểu lầm khiến anh ấy cảm thấy rất tủi thân.
- 只能 让 你 委屈 一会儿 了
- Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 村民 委员会
- Uỷ ban thôn
- 筹备 委员会
- Uỷ viên ban trù bị.
- 招生 委员会
- ban tuyển sinh
- 我 有 个 朋友 是 选举 委员会 的
- Tôi có một người bạn trong ủy ban bầu cử.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳委会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳委会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
劳›
委›