Đọc nhanh: 劳动节 (lao động tiết). Ý nghĩa là: ngày Quốc Tế Lao Động. Ví dụ : - 劳动节之后我们就开学了。 Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.. - 今天是五一国际劳动节。 Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
Ý nghĩa của 劳动节 khi là Từ điển
✪ ngày Quốc Tế Lao Động
五一劳动节的简称
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动节
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳动节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
劳›
节›