Hán tự: 劲
Đọc nhanh: 劲 (kình.kính). Ý nghĩa là: sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh, tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái; nhiệt tình, tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ. Ví dụ : - 他劲儿大。 Anh ấy có sức mạnh to lớn.. - 他的手劲儿很大。 Bàn tay của anh ấy rất khỏe.. - 鼓足干劲,力争上游。 Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Ý nghĩa của 劲 khi là Danh từ
✪ sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh
(劲儿) 力气
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
✪ tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái; nhiệt tình
(劲儿) 精神;情绪
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
✪ tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ
(劲儿) 神情;态度
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
✪ thú vị; ý vị
趣味
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 打扑克 没劲
- Chơi poker không thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 劲
✪ (干/冲/学习的/工作/拼命)(+的)+ 劲儿
V (chăm chỉ, hăng hái)
- 看 他们 这 股 干劲儿
- Hãy xem lòng hăng hái của họ kìa.
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
✪ Động từ(有/没/带/起)+ 劲(儿)
làm gì đó thú vị
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
✪ V + 使劲
V hết sức
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 风骨 遒劲
- phong cách mạnh mẽ.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›