Đọc nhanh: 动物园 (động vật viên). Ý nghĩa là: sở thú; vườn bách thú; thảo cầm viên. Ví dụ : - 我不想去动物园。 Tôi không muốn đi sở thú.. - 动物园有很多动物。 Sở thú có rất nhiều động vật.. - 他们想去动物园。 Bọn họ muốn đi sở thú.
Ý nghĩa của 动物园 khi là Danh từ
✪ sở thú; vườn bách thú; thảo cầm viên
饲养许多种动物 (特别是科学上有价值或当地罕见的动物) ,供人观赏的公园
- 我 不想 去 动物园
- Tôi không muốn đi sở thú.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物园
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 游园活动
- sinh hoạt vui chơi trong công viên.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 不想 去 动物园
- Tôi không muốn đi sở thú.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
- 公园 里 有 很多 动物
- Trong công viên có rất nhiều động vật.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 小朋友 喜欢 到 动物园 看 狮子
- Trẻ em thích đi sở thú để xem sư tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动物园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
园›
物›