Đọc nhanh: 动物园服务 (động vật viên phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ vườn bách thú.
Ý nghĩa của 动物园服务 khi là Danh từ
✪ dịch vụ vườn bách thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物园服务
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
- 物流配送 服务 很 重要
- Dịch vụ phân phối vận chuyển rất quan trọng.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 不想 去 动物园
- Tôi không muốn đi sở thú.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
- 公园 里 有 很多 动物
- Trong công viên có rất nhiều động vật.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 物业 服务 很 周到
- Dịch vụ quản lý bất động sản rất chu đáo.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 小朋友 喜欢 到 动物园 看 狮子
- Trẻ em thích đi sở thú để xem sư tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动物园服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物园服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
动›
园›
服›
物›