Đọc nhanh: 抽屉用衬纸 (trừu thế dụng sấn chỉ). Ý nghĩa là: miếng lót ngăn kéo bằng giấy; có hoặc không có mùi thơm.
Ý nghĩa của 抽屉用衬纸 khi là Danh từ
✪ miếng lót ngăn kéo bằng giấy; có hoặc không có mùi thơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽屉用衬纸
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 把 抽屉 关上
- Đóng ngăn kéo lại
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽屉用衬纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽屉用衬纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屉›
抽›
用›
纸›
衬›