Đọc nhanh: 剧药 (kịch dược). Ý nghĩa là: Thuốc có tác dụng rất mạnh. ◎Như: giá thị kịch dược; bất khả lạm phục 這是劇藥; 不可濫服 thuốc này tính chất rất mạnh; không thể lạm dụng..
Ý nghĩa của 剧药 khi là Danh từ
✪ Thuốc có tác dụng rất mạnh. ◎Như: giá thị kịch dược; bất khả lạm phục 這是劇藥; 不可濫服 thuốc này tính chất rất mạnh; không thể lạm dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧药
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
药›