Hán tự: 剧
Đọc nhanh: 剧 (kịch). Ý nghĩa là: hý kịch; kịch; tuồng; trò, họ Kịch, dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội. Ví dụ : - 那出剧深受欢迎。 Vở kịch đó rất được hoan nghênh.. - 新剧即将上演。 Vở kịch mới sắp được trình diễn.. - 他姓剧。 Anh ấy họ Kịch.
Ý nghĩa của 剧 khi là Danh từ
✪ hý kịch; kịch; tuồng; trò
戏剧
- 那 出剧 深受 欢迎
- Vở kịch đó rất được hoan nghênh.
- 新剧 即将 上演
- Vở kịch mới sắp được trình diễn.
✪ họ Kịch
(Jù) 姓
- 他 姓剧
- Anh ấy họ Kịch.
Ý nghĩa của 剧 khi là Tính từ
✪ dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội
猛烈
- 火燃得 盆烈
- Lửa cháy dữ dội.
- 浪打 得 盆 凶
- Sóng đánh dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 福克斯 再也 不 做 这剧 了
- Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›