Đọc nhanh: 前题 (tiền đề). Ý nghĩa là: trán。額,因額在頭的前部,所以叫前額。.
Ý nghĩa của 前题 khi là Danh từ
✪ trán。額,因額在頭的前部,所以叫前額。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前题
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 我们 需要 解决 当前 的 问题
- Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.
- 问题 当前 , 我们 要 找到 解决方案
- Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.
- 前 两个 问题 很 简单
- Hai câu hỏi đầu tiên rất đơn giản.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
题›