前题 qián tí

Từ hán việt: 【tiền đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đề). Ý nghĩa là: trán。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前题 khi là Danh từ

trán。額,因額在頭的前部,所以叫前額。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前题

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - 面对 miànduì 难题 nántí 踌躇不前 chóuchúbùqián

    - Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 当前 dāngqián de 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề hiện tại.

  • - 问题 wèntí 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.

  • - qián 两个 liǎnggè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Hai câu hỏi đầu tiên rất đơn giản.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前题

Hình ảnh minh họa cho từ 前题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao