Đọc nhanh: 别装了 (biệt trang liễu). Ý nghĩa là: Đừng giả vờ nữa. Ví dụ : - 别装了,我只轻碰了你一下 Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Ý nghĩa của 别装了 khi là Câu thường
✪ Đừng giả vờ nữa
- 别装 了 , 我 只 轻 碰 了 你 一下
- Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别装了
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 嗳 , 别 那么 说 了
- Ấy, đừng nói thế!
- 别戏 我 了
- Đừng trêu tôi nữa.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 别装 了 , 我 只 轻 碰 了 你 一下
- Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别装了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别装了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
别›
装›