吓我一跳 xià wǒ yī tiào

Từ hán việt: 【hách ngã nhất khiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吓我一跳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hách ngã nhất khiêu). Ý nghĩa là: Giật cả mình. Ví dụ : - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吓我一跳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吓我一跳 khi là Động từ

Giật cả mình

Ví dụ:
  • - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓我一跳

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - yǒu 一个 yígè 幽默 yōumò de 哥哥 gēge

    - Tôi có một người anh trai hài hước.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - yǒu 一个 yígè 哥哥 gēge 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - Tôi có một anh trai và một chị gái.

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 冷不丁 lěngbùdīng 吓了一跳 xiàleyītiào

    - đột nhiên giật bắn người.

  • - 进去 jìnqù 为什么 wèishíme 敲门 qiāomén xià tiào

    - Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình

  • - cóng 背后 bèihòu pāi le 一下 yīxià xià le 一下 yīxià

    - Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.

  • - tiào guò le 一次 yīcì cáo

    - Tôi đã nhảy việc một lần.

  • - 故意 gùyì xià 一点 yìdiǎn 不怕 bùpà

    - Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.

  • - 骤然 zhòurán zhàn 大家 dàjiā dōu 吓了一跳 xiàleyītiào

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.

  • - 父亲 fùqīn 吓了一跳 xiàleyītiào 赶紧 gǎnjǐn pǎo 过去 guòqù 责骂 zémà 孩子 háizi

    - Người cha giật mình chạy tới mắng con.

  • - zhǐ gǒu 突然 tūrán xià le tiào

    - Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.

  • - 夜里 yèli de 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng xià xǐng le

    - Tiếng động lớn trong đêm đã làm tôi tỉnh giấc.

  • - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.

  • - 每天 měitiān dōu tiào le 一个 yígè

    - Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吓我一跳

Hình ảnh minh họa cho từ 吓我一跳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓我一跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hè , Xià
    • Âm hán việt: Hách , Hạ , Nha
    • Nét bút:丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMY (口一卜)
    • Bảng mã:U+5413
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao