Đọc nhanh: 别管 (biệt quản). Ý nghĩa là: bất kể; bất luận; cho dù; bất cứ; dù. Ví dụ : - 别管是谁,一律按原则办事。 cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
Ý nghĩa của 别管 khi là Động từ
✪ bất kể; bất luận; cho dù; bất cứ; dù
跟''无论''相同
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别管
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 老师 管得 特别 严
- Cô giáo quản rất nghiêm.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 我们 只管 听 喝 干活儿 , 别的 事 一概 不问
- chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
管›