Đọc nhanh: 别号 (biệt hiệu). Ý nghĩa là: biệt hiệu; hiệu, bí danh; biệt tự. Ví dụ : - 李白字太白,别号青莲居士。 Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
Ý nghĩa của 别号 khi là Danh từ
✪ biệt hiệu; hiệu
(别号儿) 旧时名,字以外另起的称号
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
✪ bí danh; biệt tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别号
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 我 没 说 你 , 别 对号入座
- Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
号›