Đọc nhanh: 别理他 (biệt lí tha). Ý nghĩa là: Kệ hắn/anh ấy. Ví dụ : - 他是蓄意闹事,别理他 Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
Ý nghĩa của 别理他 khi là Câu thường
✪ Kệ hắn/anh ấy
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别理他
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 他 总是 怨 别人
- Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
- 别饿 着 他
- Đừng bỏ đói anh ấy.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 他 是 故意 来 找事 的 , 别理 他
- nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 他 说话 亏理 , 别人 不信 他
- Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别理他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别理他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
别›
理›