Đọc nhanh: 统一规划 (thống nhất quy hoa). Ý nghĩa là: chương trình tích hợp.
Ý nghĩa của 统一规划 khi là Danh từ
✪ chương trình tích hợp
integrated program
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一规划
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 统一战线
- mặt trận thống nhất
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统一规划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统一规划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
划›
统›
规›