Đọc nhanh: 分居 (phân cư). Ý nghĩa là: ở riêng; ra riêng; sống riêng; phân cư. Ví dụ : - 分居另过 ở riêng. - 他们夫妻两地分居。 hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
Ý nghĩa của 分居 khi là Động từ
✪ ở riêng; ra riêng; sống riêng; phân cư
一家人分开生活
- 分居 另过
- ở riêng
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分居
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 分居 另过
- ở riêng
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 邻居 刚刚 已 分娩
- Hàng xóm vừa mới sinh con.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
居›