Đọc nhanh: 分句 (phân câu). Ý nghĩa là: phân câu.
Ý nghĩa của 分句 khi là Danh từ
✪ phân câu
语法上指复句里划分出来的相当于单句的部分分句和分句之间一般有停顿,在书面上用逗号或者分号表示分句和分句在意义上有一定的联系,常用一些关联词语 (连词、有关联作用的副词或词组) 来 连接,如:天晴了,雪也化了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分句
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 这句 话 十分 入耳
- câu này nghe rất lọt tai.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
句›