Đọc nhanh: 击节 (kích tiết). Ý nghĩa là: gõ nhịp; đánh nhịp. Ví dụ : - 击节叹赏(形容对诗文、音乐等的赞赏)。 gõ nhịp tán thưởng.
Ý nghĩa của 击节 khi là Động từ
✪ gõ nhịp; đánh nhịp
打拍子
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 击节 赞赏
- gõ nhịp tán thưởng
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
节›