Đọc nhanh: 出份子 (xuất phận tử). Ý nghĩa là: góp phần; góp một phần.
Ý nghĩa của 出份子 khi là Động từ
✪ góp phần; góp một phần
一群人中每人各出一个份额用于集体活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出份子
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 出乱子
- gây rối.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 出份子
- góp phần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出份子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出份子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
出›
子›