Đọc nhanh: 证券基价 (chứng khoán cơ giá). Ý nghĩa là: Giá ban đầu, giá cơ sở, giá gốc chứng khoán.
Ý nghĩa của 证券基价 khi là Danh từ
✪ Giá ban đầu, giá cơ sở, giá gốc chứng khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券基价
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 证券 交易所
- sở giao dịch chứng khoán.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 证券基价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 证券基价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
券›
基›
证›