Đọc nhanh: 出土文物 (xuất thổ văn vật). Ý nghĩa là: đồ cổ đào được. Ví dụ : - 博物馆展出了许多出土文物。 Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.
Ý nghĩa của 出土文物 khi là Danh từ
✪ đồ cổ đào được
从地下发掘出来的古代文物也用作落伍、过时的人物或事物的谑语
- 博物馆 展出 了 许多 出土文物
- Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出土文物
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 收藏 文物
- thu thập bảo tồn đồ cổ.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 文艺 刊物
- tập san văn nghệ.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 出土 的 宝物 引起 了 关注
- Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 鉴定 出土文物 的 年代
- phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.
- 博物馆 展出 了 许多 出土文物
- Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出土文物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出土文物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
土›
文›
物›