Đọc nhanh: 凉薯 (lương thự). Ý nghĩa là: củ đậu; củ sắn (miền nam). Ví dụ : - 我妈妈很喜欢吃凉薯。 Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.. - 凉薯别生吃了! Củ đậu đừng ăn sống nữa.
Ý nghĩa của 凉薯 khi là Danh từ
✪ củ đậu; củ sắn (miền nam)
豆薯
- 我 妈妈 很 喜欢 吃 凉薯
- Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.
- 凉薯 别生 吃 了
- Củ đậu đừng ăn sống nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉薯
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 凉薯 别生 吃 了
- Củ đậu đừng ăn sống nữa.
- 我 妈妈 很 喜欢 吃 凉薯
- Mẹ tớ rất thích ăn củ đậu.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
薯›