Đọc nhanh: 麻生太郎 (ma sinh thái lang). Ý nghĩa là: ASŌ Tarō (1940-), doanh nhân Nhật Bản và chính trị gia LDP, thủ tướng từ năm 2008.
Ý nghĩa của 麻生太郎 khi là Danh từ
✪ ASŌ Tarō (1940-), doanh nhân Nhật Bản và chính trị gia LDP, thủ tướng từ năm 2008
ASŌ Tarō (1940-), Japanese entrepreneur and LDP politician, prime minister from 2008
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻生太郎
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 这 只 小狗 太 麻烦 了
- Con chó này phiền phức quá.
- 你 真是太 麻烦 了 !
- Bạn thật là quá phiền phức!
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 喝水 太少 很 容易 生病
- Uống quá ít nước rất dễ bị bệnh.
- 他 是 郎 先生
- Ông ấy là ông Lang.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
- 卫生间 太小 了 , 不够 用
- Phòng vệ sinh quá nhỏ, không đủ dùng.
- 这家 电影院 的 生意 不太好
- Rạp chiếu phim này kinh doanh không tốt lắm.
- 老太太 听 了 , 心中 好生 不快
- bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻生太郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻生太郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
生›
郎›
麻›