Hán tự: 净
Đọc nhanh: 净 (tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ, hết; hết sạch, ròng; thuần; tinh khiết; nguyên chất. Ví dụ : - 我的房间很净。 Phòng của tôi rất sạch.. - 这条河水很净。 Nước ở con sông này rất sạch.. - 我把钱花净了。 Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
Ý nghĩa của 净 khi là Tính từ
✪ sạch; sạch sẽ
干净
- 我 的 房间 很净
- Phòng của tôi rất sạch.
- 这 条 河水 很净
- Nước ở con sông này rất sạch.
✪ hết; hết sạch
尽;一点儿不剩
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 他 把 书 读净 了
- Anh ấy đã đọc hết sách.
✪ ròng; thuần; tinh khiết; nguyên chất
纯;单纯
- 这个 酒 是 净 酒
- Rượu này là rượu nguyên chất.
- 她 喝 的 是 净水
- Nước cô ấy uống là nước tinh khiết.
Ý nghĩa của 净 khi là Động từ
✪ lau; rửa; lau sạch; rửa sạch; làm sạch
使清洁
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
✪ tịnh; thanh tịnh
佛教指清除情欲;旧时也指阉割男子生殖器
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
Ý nghĩa của 净 khi là Phó từ
✪ toàn
表示动作范围,相当于“总”
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 我们 班净 是 女生
- Lớp chúng tôi chỉ toàn nữ sinh.
✪ đều
表示事物的范围,相当于“都”
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 街上 净 是 游客
- Trên phố đều là khách du lịch.
✪ chỉ
表示单纯,相当于“单”“只”
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 她 净 说些 无聊 的话
- Cô ấy chỉ nói những điều tẻ nhạt.
Ý nghĩa của 净 khi là Danh từ
✪ tịnh, tạnh (vai nịnh trong hí khúc)
戏曲里的一个行当,扮演性格勇猛、刚烈或粗暴、奸诈的男性人物
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 他演 的 是 一个 净
- Anh ấy đóng vai tịnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 净
✪ 净 + Động từ (吃/买/卖)
- 他净 吃 肉 不吃 蔬菜
- Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 水槽 里 的 水 很 干净
- Nước trong máng nước rất sạch.
- 这个 酒 是 净 酒
- Rượu này là rượu nguyên chất.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 净
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›