jìng

Từ hán việt: 【tịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ, hết; hết sạch, ròng; thuần; tinh khiết; nguyên chất. Ví dụ : - 。 Phòng của tôi rất sạch.. - 。 Nước ở con sông này rất sạch.. - 。 Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sạch; sạch sẽ

干净

Ví dụ:
  • - de 房间 fángjiān 很净 hěnjìng

    - Phòng của tôi rất sạch.

  • - zhè tiáo 河水 héshuǐ 很净 hěnjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

hết; hết sạch

尽;一点儿不剩

Ví dụ:
  • - qián 花净 huājìng le

    - Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.

  • - shū 读净 dújìng le

    - Anh ấy đã đọc hết sách.

ròng; thuần; tinh khiết; nguyên chất

纯;单纯

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè jiǔ shì jìng jiǔ

    - Rượu này là rượu nguyên chất.

  • - de shì 净水 jìngshuǐ

    - Nước cô ấy uống là nước tinh khiết.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lau; rửa; lau sạch; rửa sạch; làm sạch

使清洁

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 净一净 jìngyījìng 盘子 pánzi

    - Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.

  • - 把手 bǎshǒu 净得 jìngde hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch sẽ.

tịnh; thanh tịnh

佛教指清除情欲;旧时也指阉割男子生殖器

Ví dụ:
  • - zài 山上 shānshàng 净身 jìngshēn

    - Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.

  • - 希望 xīwàng 心灵 xīnlíng 净化 jìnghuà

    - Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

toàn

表示动作范围,相当于“总”

Ví dụ:
  • - 书架上 shūjiàshàng jìng shì 科学 kēxué shū

    - Trên kệ toàn là sách khoa học.

  • - 我们 wǒmen 班净 bānjìng shì 女生 nǚshēng

    - Lớp chúng tôi chỉ toàn nữ sinh.

đều

表示事物的范围,相当于“都”

Ví dụ:
  • - mǎn 院子 yuànzi jìng shì 树叶 shùyè

    - Trong sân đều là lá cây.

  • - 街上 jiēshàng jìng shì 游客 yóukè

    - Trên phố đều là khách du lịch.

chỉ

表示单纯,相当于“单”“只”

Ví dụ:
  • - 我净 wǒjìng chī le diǎn 水果 shuǐguǒ

    - Tôi chỉ ăn một chút trái cây.

  • - jìng 说些 shuōxiē 无聊 wúliáo 的话 dehuà

    - Cô ấy chỉ nói những điều tẻ nhạt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tịnh, tạnh (vai nịnh trong hí khúc)

戏曲里的一个行当,扮演性格勇猛、刚烈或粗暴、奸诈的男性人物

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de yǒu 一个 yígè jìng

    - Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.

  • - 他演 tāyǎn de shì 一个 yígè jìng

    - Anh ấy đóng vai tịnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

净 + Động từ (吃/买/卖)

Ví dụ:
  • - 他净 tājìng chī ròu 不吃 bùchī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.

  • - 老婆 lǎopó 净买 jìngmǎi 不用 bùyòng

    - Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 皮肤 pífū 白净 báijìng

    - Da trắng nõn nà

  • - 老婆 lǎopó 净买 jìngmǎi 不用 bùyòng

    - Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 孩子 háizi 净一净 jìngyījìng 盘子 pánzi

    - Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - qǐng 镜框 jìngkuàng 干净 gānjìng

    - Xin hãy lau sạch khung kính.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 这个 zhègè jiǔ shì jìng jiǔ

    - Rượu này là rượu nguyên chất.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 教室 jiàoshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng học rất sạch sẽ.

  • - 干净 gānjìng de 沙滩 shātān 适合 shìhé 游泳 yóuyǒng

    - Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi ràng 教室 jiàoshì 每天 měitiān 保持 bǎochí 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 净

Hình ảnh minh họa cho từ 净

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao