Hán tự: 冬
Đọc nhanh: 冬 (đông). Ý nghĩa là: đông; mùa đông, họ Đông, thùng thùng; thùng thình; tùng tùng (từ tượng thanh). Ví dụ : - 这里的冬季真冷。 Mùa đông ở đây lạnh thật.. - 冬天要多穿衣服。 Mùa đông phải mặc nhiều áo.. - 我姓冬。 Tôi họ Đông.
Ý nghĩa của 冬 khi là Danh từ
✪ đông; mùa đông
冬季
- 这里 的 冬季 真冷
- Mùa đông ở đây lạnh thật.
- 冬天 要 多 穿衣服
- Mùa đông phải mặc nhiều áo.
✪ họ Đông
姓
- 我姓 冬
- Tôi họ Đông.
- 我 的 朋友 姓冬
- Bạn của tôi họ Đông.
Ý nghĩa của 冬 khi là Từ tượng thanh
✪ thùng thùng; thùng thình; tùng tùng (từ tượng thanh)
象声词,形容敲鼓或敲门等声音
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 外面 冬冬 有声
- Bên ngoài có tiếng tùng tùng.
So sánh, Phân biệt 冬 với từ khác
✪ 冬 vs 冬天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 冬季 攻势
- thế tiến công mùa đông.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›