Đọc nhanh: 冬夏 (đông hạ). Ý nghĩa là: mùa đông và mùa hè. Ví dụ : - 冬夏常青。 xanh tốt quanh năm.
Ý nghĩa của 冬夏 khi là Danh từ
✪ mùa đông và mùa hè
winter and summer
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬夏
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 这棵树 冬夏 常青
- Cây này xanh tươi suốt cả đông hè.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 这里 冬季 干冷 , 夏季 燥热
- Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
夏›