Đọc nhanh: 林农 (lâm nông). Ý nghĩa là: người trồng rừng; thợ rừng.
Ý nghĩa của 林农 khi là Danh từ
✪ người trồng rừng; thợ rừng
从事森林的培育、管理、保护等工作的农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林农
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
林›