Hán tự: 册
Đọc nhanh: 册 (sách). Ý nghĩa là: sổ; sách, sắc; mệnh lệnh vua phong tước, kế sách; mưu kế. Ví dụ : - 他拿着本册子。 Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.. - 这本册很精美。 Quyển sổ này rất tinh xảo.. - 接获册封诏书。 Nhận được chiếu thư sắc phong.
Ý nghĩa của 册 khi là Danh từ
✪ sổ; sách
册子
- 他 拿 着 本 册子
- Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.
- 这本 册 很 精美
- Quyển sổ này rất tinh xảo.
✪ sắc; mệnh lệnh vua phong tước
皇帝封爵的命令
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 皇帝 下 了 册封 令
- Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.
✪ kế sách; mưu kế
计谋,计策
- 那册 还 挺 有用
- Kế sách đó vẫn khá hữu dụng.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
Ý nghĩa của 册 khi là Lượng từ
✪ cuốn; quyển; tập
书籍、簿子等
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 册
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 记事 册
- sổ ghi việc.
- 她 喜欢 收藏 相册
- Cô ấy thích sưu tầm album ảnh.
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
- 在册 职工
- trong danh sách công nhân viên chức.
- 战士 花名册
- danh sách chiến sĩ.
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 光耀 史册
- chói lọi sử sách
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 登记在册
- trong danh sách đăng ký
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 册
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm册›