Từ hán việt: 【sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách). Ý nghĩa là: sổ; sách, sắc; mệnh lệnh vua phong tước, kế sách; mưu kế. Ví dụ : - 。 Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.. - 。 Quyển sổ này rất tinh xảo.. - 。 Nhận được chiếu thư sắc phong.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sổ; sách

册子

Ví dụ:
  • - zhe běn 册子 cèzi

    - Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.

  • - 这本 zhèběn hěn 精美 jīngměi

    - Quyển sổ này rất tinh xảo.

sắc; mệnh lệnh vua phong tước

皇帝封爵的命令

Ví dụ:
  • - 接获 jiēhuò 册封 cèfēng 诏书 zhàoshū

    - Nhận được chiếu thư sắc phong.

  • - 皇帝 huángdì xià le 册封 cèfēng lìng

    - Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.

kế sách; mưu kế

计谋,计策

Ví dụ:
  • - 那册 nàcè hái tǐng 有用 yǒuyòng

    - Kế sách đó vẫn khá hữu dụng.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 本册 běncè

    - Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cuốn; quyển; tập

书籍、簿子等

Ví dụ:
  • - zhè 套书 tàoshū 一共 yīgòng 六册 liùcè

    - Bộ sách này gồm có 6 tập

  • - 全书 quánshū gòng 十册 shícè

    - Trọn bộ mười cuốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 装订成册 zhuāngdìngchéngcè

    - đóng sách thành cuốn

  • - 记事 jìshì

    - sổ ghi việc.

  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 相册 xiàngcè

    - Cô ấy thích sưu tầm album ảnh.

  • - 旅游 lǚyóu qián 我会 wǒhuì 准备 zhǔnbèi 旅游 lǚyóu 手册 shǒucè

    - Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.

  • - 那本书 nàběnshū 印行 yìnxíng shàng 百万册 bǎiwàncè

    - cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.

  • - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • - 全份 quánfèn 表册 biǎocè

    - sổ kê khai hoàn chỉnh.

  • - 在册 zàicè 职工 zhígōng

    - trong danh sách công nhân viên chức.

  • - 战士 zhànshì 花名册 huāmíngcè

    - danh sách chiến sĩ.

  • - 全书 quánshū gòng 十册 shícè

    - Trọn bộ mười cuốn.

  • - 这个 zhègè 图书馆 túshūguǎn 藏书 cángshū 百万册 bǎiwàncè

    - thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - 光耀 guāngyào 史册 shǐcè

    - chói lọi sử sách

  • - 名垂史册 míngchuíshǐcè

    - lưu tên sử sách.

  • - 登记在册 dēngjìzàicè

    - trong danh sách đăng ký

  • - 材料 cáiliào 清册 qīngcè

    - sổ tay tài liệu.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 册

Hình ảnh minh họa cho từ 册

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao