Đọc nhanh: 册封 (sách phong). Ý nghĩa là: sắc phong (vua thông qua những nghi thức nhất định để ban tặng tước vị, phong hiệu cho quan, người thân, ngoại tộc...); sách phong.
Ý nghĩa của 册封 khi là Động từ
✪ sắc phong (vua thông qua những nghi thức nhất định để ban tặng tước vị, phong hiệu cho quan, người thân, ngoại tộc...); sách phong
帝王通过一定仪式把爵位、封号赐给臣子、亲属、藩属等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 册封
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 户口 册子
- sổ hộ khẩu
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 皇帝 下 了 册封 令
- Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 册封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 册封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm册›
封›