册封 cèfēng

Từ hán việt: 【sách phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "册封" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách phong). Ý nghĩa là: sắc phong (vua thông qua những nghi thức nhất định để ban tặng tước vị, phong hiệu cho quan, người thân, ngoại tộc...); sách phong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 册封 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 册封 khi là Động từ

sắc phong (vua thông qua những nghi thức nhất định để ban tặng tước vị, phong hiệu cho quan, người thân, ngoại tộc...); sách phong

帝王通过一定仪式把爵位、封号赐给臣子、亲属、藩属等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 册封

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 户口 hùkǒu 册子 cèzi

    - sổ hộ khẩu

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 故步自封 gùbùzìfēng

    - giậm chân tại chỗ

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • - 接获 jiēhuò 册封 cèfēng 诏书 zhàoshū

    - Nhận được chiếu thư sắc phong.

  • - 皇帝 huángdì xià le 册封 cèfēng lìng

    - Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 册封

Hình ảnh minh họa cho từ 册封

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 册封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao