jiōng

Từ hán việt: 【quynh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quynh). Ý nghĩa là: bộ quynh. Ví dụ : - 。 Những chữ thuộc bộ "" thường liên quan đến khung.. - 。 Bộ "" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ quynh

冂字作为部首

Ví dụ:
  • - jiōng de duō kuāng 有关 yǒuguān

    - Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.

  • - jiōng zuò 部首 bùshǒu 构字 gòuzì hěn 常见 chángjiàn

    - Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiōng de duō kuāng 有关 yǒuguān

    - Những chữ thuộc bộ "冂" thường liên quan đến khung.

  • - jiōng zuò 部首 bùshǒu 构字 gòuzì hěn 常见 chángjiàn

    - Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冂

Hình ảnh minh họa cho từ 冂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiōng
    • Âm hán việt: Quynh
    • Nét bút:丨フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:XB (重月)
    • Bảng mã:U+5182
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp