Đọc nhanh: 养兵千日,用在一时 (dưỡng binh thiên nhật dụng tại nhất thì). Ý nghĩa là: xem 養兵千 日 , 用兵一時 | 养兵千 日 , 用兵一时 [yang3 bing1 qian1 ri4, yong4 bing1 yi1 shi2].
Ý nghĩa của 养兵千日,用在一时 khi là Thành ngữ
✪ xem 養兵千 日 , 用兵一時 | 养兵千 日 , 用兵一时 [yang3 bing1 qian1 ri4, yong4 bing1 yi1 shi2]
see 養兵千日,用兵一時|养兵千日,用兵一时[yang3 bing1 qian1 ri4 , yong4 bing1 yi1 shi2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养兵千日,用在一时
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 在 必要 的 时候 , 我会 用 手段
- Khi cần thiết, tôi sẽ dùng thủ đoạn.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养兵千日,用在一时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养兵千日,用在一时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
兵›
养›
千›
在›
日›
时›
用›