Đọc nhanh: 大模厮养儿 (đại mô tư dưỡng nhi). Ý nghĩa là: vắt vẻo.
Ý nghĩa của 大模厮养儿 khi là Tính từ
✪ vắt vẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大模厮养儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大模厮养儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大模厮养儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
养›
厮›
大›
模›