Hán tự: 典
Đọc nhanh: 典 (điển). Ý nghĩa là: điển cố; điển tích; chuyện cổ; tích truyện, kinh điển; từ điển, quy phạm; quy tắc; mẫu mực; hình mẫu; tấm gương. Ví dụ : - 这个典富有深意。 Câu chuyện này có ý nghĩa sâu sắc.. - 那是著名的典。 Đó là điển tích nổi tiếng.. - 你有这本字典吗? Bạn có cuốn từ điển này không?
Ý nghĩa của 典 khi là Danh từ
✪ điển cố; điển tích; chuyện cổ; tích truyện
典故
- 这个 典 富有 深意
- Câu chuyện này có ý nghĩa sâu sắc.
- 那 是 著名 的 典
- Đó là điển tích nổi tiếng.
✪ kinh điển; từ điển
可以作为标准或规范的书籍
- 你 有 这本 字典 吗 ?
- Bạn có cuốn từ điển này không?
- 我 找 不到 那本 字典
- Tôi không tìm thấy cuốn từ điển đó.
✪ quy phạm; quy tắc; mẫu mực; hình mẫu; tấm gương
规范;法则
- 公司 有 自己 的 典章
- Công ty có quy tắc riêng của mình.
- 他 是 我们 的 典范
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
✪ quy định; pháp quy
制度;法规
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
✪ lễ; lễ nghi
隆重的仪式(在古代,礼仪是国家的重要制度之一)
- 我们 参加 了 开国大典
- Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.
- 典礼 将 在 明天 举行
- Lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
✪ họ Điển
姓
- 他 姓典
- Anh ấy họ Điển.
Ý nghĩa của 典 khi là Động từ
✪ quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản
主持;主管
- 他 负责 典试 工作
- Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.
- 她 典试 了 这次 考试
- Cô ấy chủ trì kỳ thi lần này.
✪ cầm; cầm cố (tài sản, đất đai)
借钱时把土地、房屋或其他物品抵押给对方,按照商定的期限还钱,赎回原物
- 他 把 房子 典 出去 了
- Anh ấy đã cầm cố ngôi nhà rồi.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 这个 词典 有 两个 版本
- Từ điển này có hai phiên bản.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 常援 经典 之句
- Thường viện dẫn những câu kinh điển.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 词典 在 桌上
- Từ điển ở trên bàn.
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›