diǎn

Từ hán việt: 【điển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điển). Ý nghĩa là: điển cố; điển tích; chuyện cổ; tích truyện, kinh điển; từ điển, quy phạm; quy tắc; mẫu mực; hình mẫu; tấm gương. Ví dụ : - 。 Câu chuyện này có ý nghĩa sâu sắc.. - 。 Đó là điển tích nổi tiếng.. - ? Bạn có cuốn từ điển này không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điển cố; điển tích; chuyện cổ; tích truyện

典故

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè diǎn 富有 fùyǒu 深意 shēnyì

    - Câu chuyện này có ý nghĩa sâu sắc.

  • - shì 著名 zhùmíng de diǎn

    - Đó là điển tích nổi tiếng.

kinh điển; từ điển

可以作为标准或规范的书籍

Ví dụ:
  • - yǒu 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn ma

    - Bạn có cuốn từ điển này không?

  • - zhǎo 不到 búdào 那本 nàběn 字典 zìdiǎn

    - Tôi không tìm thấy cuốn từ điển đó.

quy phạm; quy tắc; mẫu mực; hình mẫu; tấm gương

规范;法则

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī yǒu 自己 zìjǐ de 典章 diǎnzhāng

    - Công ty có quy tắc riêng của mình.

  • - shì 我们 wǒmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tấm gương của chúng ta.

quy định; pháp quy

制度;法规

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - xīn de 典章 diǎnzhāng 很快 hěnkuài huì 实施 shíshī

    - Quy định mới sẽ sớm được thực thi.

lễ; lễ nghi

隆重的仪式(在古代,礼仪是国家的重要制度之一)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 开国大典 kāiguódàdiǎn

    - Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.

  • - 典礼 diǎnlǐ jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.

họ Điển

Ví dụ:
  • - 姓典 xìngdiǎn

    - Anh ấy họ Điển.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản

主持;主管

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 典试 diǎnshì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.

  • - 典试 diǎnshì le 这次 zhècì 考试 kǎoshì

    - Cô ấy chủ trì kỳ thi lần này.

cầm; cầm cố (tài sản, đất đai)

借钱时把土地、房屋或其他物品抵押给对方,按照商定的期限还钱,赎回原物

Ví dụ:
  • - 房子 fángzi diǎn 出去 chūqù le

    - Anh ấy đã cầm cố ngôi nhà rồi.

  • - 不得不 bùdébù 珠宝 zhūbǎo 典当 diǎndàng

    - Cô ấy phải cầm cố trang sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

  • - 培养 péiyǎng 典型 diǎnxíng 树立 shùlì 旗帜 qízhì

    - bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng 案例 ànlì

    - Đây là một trường hợp điển hình.

  • - 这个 zhègè 词典 cídiǎn yǒu 两个 liǎnggè 版本 bǎnběn

    - Từ điển này có hai phiên bản.

  • - 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn de xīn 版本 bǎnběn hái wèi 通行 tōngxíng

    - Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.

  • - 经典 jīngdiǎn 永不 yǒngbù 过时 guòshí

    - Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.

  • - 常援 chángyuán 经典 jīngdiǎn 之句 zhījù

    - Thường viện dẫn những câu kinh điển.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 词典 cídiǎn zài 桌上 zhuōshàng

    - Từ điển ở trên bàn.

  • - shì xiǎng ràng 非典 fēidiǎn 卷土重来 juǎntǔchónglái ma

    - Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 典

Hình ảnh minh họa cho từ 典

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao