Đọc nhanh: 六十四位元 (lục thập tứ vị nguyên). Ý nghĩa là: 64-bit (điện toán).
Ý nghĩa của 六十四位元 khi là Danh từ
✪ 64-bit (điện toán)
64-bit (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六十四位元
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 她 花费 了 六十 美元 购物
- Cô ấy đã chi sáu mươi đô la Mỹ để mua sắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六十四位元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六十四位元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
元›
六›
十›
四›