公私 gōngsī

Từ hán việt: 【công tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公私" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tư). Ý nghĩa là: công và tư; nhà nước và tư nhân; công tư. Ví dụ : - chú ý cả công và tư. - công tư hợp doanh. - quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公私 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公私 khi là Danh từ

công và tư; nhà nước và tư nhân; công tư

公家和私人

Ví dụ:
  • - 公私兼顾 gōngsījiāngù

    - chú ý cả công và tư

  • - 公私合营 gōngsīhéyíng

    - công tư hợp doanh

  • - 公私 gōngsī 关系 guānxì

    - quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公私

  • - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 私设公堂 sīshègōngtáng

    - lập công đường riêng.

  • - 公私合营 gōngsīhéyíng

    - công tư hợp doanh

  • - 公私 gōngsī 关系 guānxì

    - quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 公私两便 gōngsīliǎngbiàn

    - chuyện công chuyện tư đều có lợi.

  • - 大公无私 dàgōngwúsī

    - chí công vô tư.

  • - 公私兼顾 gōngsījiāngù

    - chú ý cả công và tư

  • - 办事 bànshì 大公无私 dàgōngwúsī duì shuí néng 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.

  • - zài 此事 cǐshì shàng 公正无私 gōngzhèngwúsī

    - Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.

  • - 大公无私 dàgōngwúsī de 高贵 gāoguì

    - phẩm chất cao cả chí công vô tư.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

  • - 大公无私 dàgōngwúsī

    - chí công vô tư

  • - zài 人间 rénjiān 眼中 yǎnzhōng shì 一位 yīwèi 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 大公无私 dàgōngwúsī de hǎo 官员 guānyuán

    - Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.

  • - 这是 zhèshì 纽约 niǔyuē de 一家 yījiā 私人 sīrén 控股公司 kònggǔgōngsī

    - Đó là một công ty tư nhân ở New York.

  • - 老板 lǎobǎn shì 大公无私 dàgōngwúsī de rén

    - Sếp là người chí công vô tư.

  • - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè 大公无私 dàgōngwúsī de rén

    - Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公私

Hình ảnh minh họa cho từ 公私

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao