化公为私 huà gōng wèi sī

Từ hán việt: 【hoá công vi tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化公为私" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá công vi tư). Ý nghĩa là: chiếm công vi tư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化公为私 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 化公为私 khi là Thành ngữ

chiếm công vi tư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化公为私

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - 化为乌有 huàwéiwūyǒu

    - biến thành số không

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 公司 gōngsī 强化 qiánghuà 员工 yuángōng 培训 péixùn

    - Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

  • - 私设公堂 sīshègōngtáng

    - lập công đường riêng.

  • - 公私合营 gōngsīhéyíng

    - công tư hợp doanh

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng wèi 例外 lìwài

    - Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 创新 chuàngxīn wèi hào

    - Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.

  • - 公私 gōngsī 关系 guānxì

    - quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 亚洲 yàzhōu 市场 shìchǎng 为主 wéizhǔ 欧美 ōuměi 市场 shìchǎng 为辅 wèifǔ

    - Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化公为私

Hình ảnh minh họa cho từ 化公为私

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化公为私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao