Đọc nhanh: 化公为私 (hoá công vi tư). Ý nghĩa là: chiếm công vi tư.
Ý nghĩa của 化公为私 khi là Thành ngữ
✪ chiếm công vi tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化公为私
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 化为乌有
- biến thành số không
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 公司 以 创新 为 号
- Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化公为私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化公为私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
公›
化›
私›