Đọc nhanh: 公私合营 (công tư hợp doanh). Ý nghĩa là: công tư hợp doanh.
Ý nghĩa của 公私合营 khi là Danh từ
✪ công tư hợp doanh
中国对民族资本主义工商业实行社会主义改造的一种形式,分为个别企业公私合营和全行业公私合营两个阶段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公私合营
- 联合公报
- thông cáo chung
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 营私舞弊
- gian lận để kiếm chác
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 那 家 公司 是 国营 公司 的
- Công ty đó là công ty quốc doanh.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公私合营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公私合营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
合›
私›
营›