Đọc nhanh: 公海 (công hải). Ý nghĩa là: vùng biển quốc tế; vùng biển tự do. Ví dụ : - 我们驶抵公海, 海岸似乎退到了远方. Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
Ý nghĩa của 公海 khi là Danh từ
✪ vùng biển quốc tế; vùng biển tự do
各国都可使用的不受任何国家权力支配的海域
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公海
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 公海 区域 不 受限
- Vùng biển quốc tế không bị hạn chế.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
海›