Đọc nhanh: 公害 (công hại). Ý nghĩa là: ô nhiễm môi trường; phá hoại môi trường chung, có hại; có hại cho công chúng. Ví dụ : - 赌博是一大公害。 đánh bạc rất có hại.
Ý nghĩa của 公害 khi là Danh từ
✪ ô nhiễm môi trường; phá hoại môi trường chung
各种污染源对社会公共环境造成的污染和破坏
✪ có hại; có hại cho công chúng
比喻对公众有害的事物
- 赌博 是 一大 公害
- đánh bạc rất có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公害
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 赌博 是 一大 公害
- đánh bạc rất có hại.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
害›