Đọc nhanh: 公断 (công đoạn). Ý nghĩa là: phán xét; phân xử, phân xử công bằng. Ví dụ : - 听候众人公断 nghe công chúng phán xét. - 执法部门自会公断 ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
Ý nghĩa của 公断 khi là Động từ
✪ phán xét; phân xử
由非当事人居中裁断
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
✪ phân xử công bằng
秉公裁断
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公断
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
断›