公众意见 gōngzhòng yìjiàn

Từ hán việt: 【công chúng ý kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公众意见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công chúng ý kiến). Ý nghĩa là: dư luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公众意见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公众意见 khi là Danh từ

dư luận

public opinion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公众意见

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 总拗 zǒngǎo zhe 大家 dàjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.

  • - 意见 yìjiàn 相持不下 xiāngchíbùxià

    - vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.

  • - 大家 dàjiā dōu 意见 yìjiàn 摆出来 bǎichūlái

    - Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - 公众 gōngzhòng 领袖 lǐngxiù

    - lãnh tụ công chúng

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 明白 míngbai 提出 tíchū lái

    - Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 汇拢 huìlǒng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - tập hợp ý kiến quần chúng.

  • - 教授 jiàoshòu 同意 tóngyì zài 办公时间 bàngōngshíjiān jiàn le

    - Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.

  • - 集中 jízhōng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - Thu thập ý kiến ​​của quần chúng.

  • - 公司 gōngsī 征求 zhēngqiú 员工 yuángōng de 意见 yìjiàn

    - Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.

  • - 虚心听取 xūxīntīngqǔ 群众 qúnzhòng 意见 yìjiàn

    - khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.

  • - 听取 tīngqǔ 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - lấy ý kiến của quần chúng.

  • - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • - shì 奖金 jiǎngjīn ne 还是 háishì 奖品 jiǎngpǐn ne 众口难调 zhòngkǒunántiáo 意见 yìjiàn 很难 hěnnán 统一 tǒngyī

    - Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.

  • - 公司 gōngsī 重视 zhòngshì 员工 yuángōng de 意见 yìjiàn

    - Công ty coi trọng ý kiến ​​của nhân viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公众意见

Hình ảnh minh họa cho từ 公众意见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公众意见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao