Đọc nhanh: 公事房 (công sự phòng). Ý nghĩa là: văn phòng (phòng hoặc tòa nhà).
Ý nghĩa của 公事房 khi là Danh từ
✪ văn phòng (phòng hoặc tòa nhà)
office (room or building)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公事房
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 批 公事
- Phê công văn
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 是 公司 董事
- Anh ấy là giám đốc công ty.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 办事 不公
- làm việc bất công
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公事房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公事房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
公›
房›