Đọc nhanh: 八竿子打不着 (bát can tử đả bất trứ). Ý nghĩa là: xa lắc xa lơ; tận đẩu tận đâu; đại bác bắn cũng không tới.
Ý nghĩa của 八竿子打不着 khi là Từ điển
✪ xa lắc xa lơ; tận đẩu tận đâu; đại bác bắn cũng không tới
'竿'也作杆; 比喻没有什么亲属关系 或形容二者之间关系疏远或毫无关联'竿'也作杆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八竿子打不着
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 是 王子 打 不得
- nó là vương tử trừng phạt không được.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 孩子 闹 得 我 睡不着
- Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八竿子打不着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八竿子打不着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
八›
子›
打›
着›
竿›