国内安全保卫局 guónèi ānquán bǎowèi jú

Từ hán việt: 【quốc nội an toàn bảo vệ cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国内安全保卫局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc nội an toàn bảo vệ cục). Ý nghĩa là: Cục Bảo vệ An ninh Nội địa, Bộ Công an chịu trách nhiệm xử lý các nhà bất đồng chính kiến, các nhà hoạt động, v.v..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国内安全保卫局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国内安全保卫局 khi là Danh từ

Cục Bảo vệ An ninh Nội địa, Bộ Công an chịu trách nhiệm xử lý các nhà bất đồng chính kiến, các nhà hoạt động, v.v.

Domestic Security Protection Bureau, the department of the Ministry of Public Security responsible for dealing with dissidents, activists etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国内安全保卫局

  • - 危及 wēijí 国家 guójiā 安全 ānquán

    - gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 国家 guójiā 安全局 ānquánjú

    - Cơ quan An ninh Quốc gia.

  • - 国防 guófáng shì 国家 guójiā de 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.

  • - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • - zài 国家 guójiā 安全局 ānquánjú 工作 gōngzuò ma

    - Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 安全 ānquán shì zuì 基本 jīběn de

    - khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 大家 dàjiā de 安全 ānquán

    - Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..

  • - 全面落实 quánmiànluòshí 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.

  • - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • - 郭墙 guōqiáng 保卫 bǎowèi zhe 城市 chéngshì de 安全 ānquán

    - Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 这个 zhègè shī 负责 fùzé 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国内安全保卫局

Hình ảnh minh họa cho từ 国内安全保卫局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国内安全保卫局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao