Đọc nhanh: 全开 (toàn khai). Ý nghĩa là: cả trang in. Ví dụ : - 全开宣传画。 cả một trang tranh tuyên truyền.
Ý nghĩa của 全开 khi là Danh từ
✪ cả trang in
印刷上指整张的纸
- 全开 宣传画
- cả một trang tranh tuyên truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全开
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 石油 钻塔 现 全面 开工
- Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 全面 开花
- phát triển toàn diện.
- 树上 的 花 全开 了
- Tất cả hoa trên cây đã nở.
- 全开 宣传画
- cả một trang tranh tuyên truyền.
- 这项 调查 展开 得 很 全面
- Cuộc khảo sát được triển khai rất toàn diện.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 这是 一个 全新 的 开端
- Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
开›