Đọc nhanh: 全局语境 (toàn cục ngữ cảnh). Ý nghĩa là: bối cảnh toàn cầu.
Ý nghĩa của 全局语境 khi là Danh từ
✪ bối cảnh toàn cầu
global context
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局语境
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 顾全大局
- quan tâm đến toàn cục
- 通观全局
- nhìn toàn cục
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 我们 要 统观 全局
- Chúng tôi cần quán sát toàn cục thống nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全局语境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全局语境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
境›
局›
语›